PHRASAL VERBS with GET


"To get someone down: làm cho ai đó cảm thấy chán nản
 e.g. The bad weather gets me down.
 Thời tiết xấu làm tôi cảm thấy buồn chán.

 To get on one’s nerves: khiến ai đó cảm thấy khó chịu, làm phiền ai đó
 e.g. His silence gets on my nerves.
 Sự im lặng của anh ta khiến tôi phát bực.

 To get over with: hoàn thành
 e.g. When will we over with the meeting?
 Khi nào chúng ta kết thúc buổi họp?

 To get a wrong foot: mắc lỗi
 e.g. We got a wrong foot by having a row.
 Chúng tôi đã mắc lỗi khi mà cãi nhau.

 To get the wrong end of the stick: hiểu nhầm
 e.g. You seemed to get the wrong end of the stick.
 Có vẻ như anh đã hiểu nhầm ý của tôi.

 To get out of bed on the wrong side: gắt gỏng, cọc cằn
 e.g. You seem to get out of bed on the wrong side.
 Có vẻ như anh ta cọc cằn quá.

 To get a word in edgeways: ngắt lời
 e.g. It’s likely impossible to get a word in edgeways when he’s speaking.
 Hình như là không thể để ngắt lời khi anh ta đang nói.

 To get through: hiểu
 e.g. I’m trying to get through her explanation.
 Tôi đang cố gắng hiểu sự giải thích của bà ta.

 To get one’s own back: trả đũa
 e.g. I got my own back by telling him a lie.
 Tôi đã trả đũa anh ta bằng cách nói láo.

 To get someone’s backs up: khiến ai đó điên tiết lên
 e.g. I got their backs up by telling them a lie."

Trò Chuyện với Gia Sư"

ESL: tiếng Anh là một ngôn ngữ thứ hai
--Tài Liệu Học Miễn Phí


"ESL Fast" Apps




tesleslfast.com
Copyright © 1994 - 2016. All rights reserved.
rong-chang ESL, Inc.