PHRASAL VERBS with TAKE
"♦ To take after: giống ai đó
e.g. Austin really takes after his father.
Austin giống y chang thằng cha nó.
♦ To take off: cởi bỏ, cất cánh
e.g. Remember to take off your hat.
e.g. The plane is gonna take off.
Nhớ là cởi nón ra đó nha.
Máy bay sắp cất cánh rồi.
♦ To take on: đảm nhận
e.g. Austin agreed to take on the leadership.
Austin đồng ý đảm nhận vị trí lãnh đạo.
♦ To take up: tiếp tục.
e.g. You should take up your story.
Tốt hơn hết là mày nên tiếp tục câu chuyện đi.
♦ To take something to piece: tháo rời thành từng mảnh
e.g. They are taking the car to pieces.
Họ đang tháo dời chiếc xe thành từng mãnh.
♦ To take it for granted: cho là hiển nhiên
e.g. He took it for granted that the rescue team would come to his aid.
Anh ta khăng khăng là đội cứu hộ sẽ đến giúp anh ta.
♦ To be taken in: tin vào điều gì đó 1 cách mù quáng
e.g. They were taken in his story.
Họ tin vào câu chuyện của anh ta 1 cách mù quáng.
♦ To take one’s eyes off: nhìn chằm chằm
e.g. He is taking his eyes off the nice girl.
Anh ta đang nhìn chằm chằm vào cô gái xinh đẹp kia.
♦ To take notice of: chú ý, quan tâm đến
e.g. He never takes notice of my advice.
Anh ta không bao giờ quan tâm đến lời khuyên của tôi cả.
♦ To take turns V-ing: thay phiên nhau làm gì đó
e.g. They took turn steering the boat.
Họ thay phiên nhau điều khiển con tàu."