Từ vựng tiếng Anh dụng cụ văn phòng

Hoc tieng anh van phong đang ngày càng trở nên cần thiết cho công việc và được mọi người quan tâm. Bài viết này sẽ cung cấp thêm cho người học các từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn phòng phẩm rất thông dụng và hữu ích trong công việc văn phòng.


Từ vựng tiếng Anh dụng cụ văn phòng


Khi làm việc, hàng ngày chúng ta thường xuyên tiếp xúc với các vật dụng văn phòng. Chúng là quen thuộc nhưng không phải ai cũng có thể biết được hết các từ tiếng Anh chỉ các loại văn phòng phẩm này. Trong khi đó, tên gọi các vật dụng này sẽ thường xuyên cần sử dụng khi chúng ta cần mượn đồ của đồng nghiệp, hỏi vị trí vật dụng, báo hết hoặc yêu cầu công ty cung cấp thêm… Sẽ là rất cần thiết để nắm vững các từ vựng này cho việc giao tiếp tự tin và linh hoạt bằng tiếng Anh trong môi trường công sở.

Trước hết, máy móc văn phòng là rất phổ biến hiện nay và là thứ bạn cần dùng hàng ngày. Sau đây là tên tiếng Anh của các loại máy, thiết bị trong văn phòng: telephone (điện thoại), computer (máy vi tính), photocopier (máy phô tô), calculator (máy tính), printer (máy in), headset (tai nghe), word processor (máy xử lý văn bản), typewriter (máy đánh chữ).

Khi làm việc với văn bản, tài liệu, chúng ta luôn luôn phải dùng các đồ dùng văn phòng quen thuộc. Hãy làm quen và tập gọi tên tiếng Anh của các vật dụng hữu ích hàng ngày này như sau:
Calendar (lịch), rolodex (hộp đựng danh thiếp), paper clip (ghim kẹp giấy), staple remover (cái gỡ ghim giấy), pencil sharpener (gọt bút chì), message pad (giấy nhắn), legal pad (sổ tay), file folder (bìa hồ sơ), envelope (phong bì thư), catalogue envelope (phong bì catalogue), mailer (gói bưu phẩm), mailing label (nhãn thư), glue stick (thỏi keo khô), glue (hồ dán), sealing tape/package mailing tape (băng keo niêm phong), stationery (giấy viết thư), typing paper (giấy đánh máy), carbon paper (giấy than), computer paper (giấy máy tính), correction fluid (bút xóa).

Tủ, bàn, ghế trong văn phòng cũng là những thứ chúng ta sử dụng hàng ngày, đó là những từ vựng cần thiết để sử dụng cho công việc văn phòng, như: file cabinet (tủ đựng hồ sơ), bookcase (tủ sách), typing chair (ghế văn phòng), desk (bàn làm việc), cubicle (từng phòng ngăn nhỏ)…

Khi nói đến học tiếng anh văn phòng mọi thường thường nghĩ ngay đến các chủ đề như hợp đồng, buổi họp, báo cáo… Tuy nhiên, những từ ngữ liên quan đến vật dụng sử dụng hàng ngày cũng không kém phần quan trọng để giao tiếp hiệu quả trong công việc. Một bí quyết khi học các từ vựng văn phòng phẩm này là hãy gõ từ chưa biết nghĩa vào phần google image để xem hình ảnh minh họa rồi đoán nghĩa, sau đó mới dùng từ điển tra nghĩa của từ. Cách học này tác động đến thị giác, sẽ giúp bạn nhớ từ lâu và nhận biết từ dễ dàng hơn, việc học tiếng Anh cũng thú vị và sinh động hơn nhiều.

Trò Chuyện với Gia Sư"

ESL: tiếng Anh là một ngôn ngữ thứ hai
--Tài Liệu Học Miễn Phí


"ESL Fast" Apps




tesleslfast.com
Copyright © 1994 - 2016. All rights reserved.
rong-chang ESL, Inc.