Lịch thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2015

Năm 2015, năm đầu tiên nhập 2 kỳ thi tốt nghiệp THPT được tổ chức vào tháng 6 hàng năm và kỳ thi tuyển sinh đại học được tổ chức vào tháng 7 hàng năm thành một kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia, sử dụng kết quả thi này để xét tuyển vào đại học.

Lịch thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2015 chính thức được công bố bởi Bộ Giáo dục - Đào tạo theo đó kỳ thi năm nay sẽ có 8 môn thi bao gồm Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Vật lý, Hóa học, Sinh học và Ngoại ngữ. Môn Ngoại ngữ là một trong những thứ tiếng: tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.

Đề thi các môn Vật lý, Hóa học và Sinh học thi theo hình thức trắc nghiệm; các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý thi theo hình thức tự luận; môn Ngữ văn có hai phần đọc hiểu và làm văn; môn Ngoại ngữ thi theo hình thức trắc nghiệm và thi viết.

Thời gian làm bài các môn thi tự luận là 180 phút, trắc nghiệm 90 phút và môn ngoại ngữ 90 phút.


Trò Chuyện với Gia Sư"

ESL: tiếng Anh là một ngôn ngữ thứ hai
--Tài Liệu Học Miễn Phí


"ESL Fast" Apps

Lịch thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2015
Năm 2015, năm đầu tiên tổ chức kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia

Dưới đây là lịch thi, thời gian làm bài thi và thời gian làm thủ tục dự thi cụ thể.

Ngày Buổi Môn thi Thời gian làm bài Giờ phát đề thi cho thí sinh Giờ bắt đầu làm bài
30/6/2015 SÁNG từ 8 giờThí sinh làm thủ tục dự thi: nhận Thẻ dự thi và đính chính các sai sót (nếu có)
01/7/2015SÁNGToán180 phút7 giờ 558 giờ 00
CHIỀUNgoại ngữ90 phút14 giờ 1514 giờ 30

02/7/2015
SÁNGNgữ văn180 phút7 giờ 558 giờ 00
CHIỀUVật lí90 phút14 giờ 1514 giờ 30

03/7/2015
SÁNGĐịa lí180 phút7 giờ 558 giờ 00
CHIỀUHóa học90 phút14 giờ 1514 giờ 30

04/7/2015
SÁNGLịch sử180 phút7 giờ 558 giờ 00
CHIỀUSinh học90 phút14 giờ 1514 giờ 30

Danh sách 65 cụm thi tỉnh trong kỳ thi THPT quốc gia 2015


Mã sở Mã cụm sở Tên cụm (Tên Hội đồng thi)
01 001 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
02 002 Sở Giáo dục và Đào tạo TP HCM
03 003 Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng
04 004 Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng
05 005 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang
06 006 Sở Giáo dục và Đào tạo Cao Bằng
07 007 Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu
08 008 Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai
09 009 Sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang
10 010 Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn
11 011 Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Cạn
12 012 Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
13 013 Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái
14 014 Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La
15 015 Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ
16 016 Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
17 017 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh
18 018 Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang
19 019 Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
21 021 Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương
22 022 Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
23 023 Sở Giáo dục và Đào tạo Hoà Bình
24 024 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam
25 025 Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định
26 026 Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
27 027 Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình
28 028 Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá
29 029 Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
30 030 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh
31 031 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
32 032 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị
33 033 Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên -Huế
34 034 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam
35 035 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi
36 036 Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum
37 037 Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định
38 038 Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai
39 039 Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên
40 040 Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Lăk
41 041 Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hoà
42 042 Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng
43 043 Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước
44 044 Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương
45 045 Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận
46 046 Sở Giáo dục và Đào tạo Tây Ninh
47 047 Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận
48 048 Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
49 049 Sở Giáo dục và Đào tạo Long An
50 050 Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp
51 051 Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
52 052 Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa-Vũng Tàu
53 053 Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang
54 054 Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
55 055 Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ
56 056 Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre
57 057 Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long
58 058 Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh
59 059 Sở Giáo dục và Đào tạo Sóc Trăng
60 060 Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu
61 061 Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau
62 062 Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên
63 063 Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Nông
64 064 Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang
65 065 Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng

Danh sách 38 cụm thi tại trường đại học trong kỳ thi THPT quốc gia 2015


Cụm thi số Mã cụm Tên cụm (Tên Hội đồng thi)
1 BKA Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2 KHA Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
3 TLA Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc
4 KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội)
5 DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
6 SPH Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
7 LNH Trường Đại học Lâm nghiệp
8 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam
9 QGS Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
10 HUI Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM
11 SPK Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
12 SPS Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM
13 SGD Trường Đại học Sài Gòn
14 DTT Trường Đại học Tôn Đức Thắng
15 YDS Trường Đại học Y Dược Tp.HCM
16 DCT Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM
17 HHA Trường Đại học Hàng Hải
18 THP Trường Đại học Hải Phòng
19 TTB Trường Đại học Tây Bắc
20 TND Đại học Thái Nguyên
21 TQU Trường Đại học Tân Trào
22 THV Trường Đại học Hùng Vương
23 YTB Trường Đại học Y Thái Bình
24 HDT Trường Đại học Hồng Đức
25 TDV Trường Đại học Vinh
26 DHU Đại học Huế
27 DND Đại học Đà Nẵng
28 DQN Trường Đại học Quy Nhơn
29 NLS Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM
30 TTN Trường Đại học Tây Nguyên
31 TDL Trường Đại học Đà Lạt
32 TSN Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang
33 TCT Trường Đại học Cần Thơ
34 SPD Trường Đại học Đồng Tháp
35 DVT Trường Đại học Trà Vinh
36 TTG Trường Đại học Tiền Giang
37 TAG Trường Đại học An Giang
38 DBL Trường Đại học Bạc Liêu
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ



tesleslfast.com
Copyright © 1994 - 2016. All rights reserved.
rong-chang ESL, Inc.