NHỮNG CÂU CHỬI NHAU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH (P2)


"31. Shut up!
 Câm miệng

 32. Get lost.
 Cút đi

 33. You’re crazy!
 Mày điên rồi !

 34. Who do you think you are?
 Mày tưởng mày là ai ?

 35. I don’t want to see your face!
 Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

 36. Get out of my face.
 Cút ngay khỏi mặt tao

 37. Don’t bother me.
 Đừng quấy rầy/ nhĩu tao

 38. You piss me off.
 Mày làm tao tức chết rồi

 39. You have a lot of nerve.
 Mặt mày cũng dày thật

 40. It’s none of your business.
 Liên quan gì đến mày

 41. Do you know what time it is?
 Mày có biết mày giờ rối không?

 42. Who says?
 Ai nói thế ?

 43. Don’t look at me like that.
 Đừng nhìn tao như thế

 44. Drop dead.
 Chết đi

 45. You bastard!
 Đồ tạp chũng

 46. That’s your problem.
 Đó là chuyện của mày.

 47. I don’t want to hear it.
 Tao không muốn nghe

 48. Get off my back.
 Đừng lôi thôi nữa

 49. Who do you think you’re talking to?
 Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?

 50. What a stupid idiot!
 Đúng là đồ ngốc

 51. That’s terrible.
 Gay go thật

 52. Mind your own business!
 Lo chuyện của mày trước đi

 53. I detest you!
 Tao câm hận mày

 54. Can’t you do anything right?
 Mày không làm được ra trò gì sao ?

 55. You bitch!:
 đồ chó đẻ

 56. Fuck off!:
 mẹ kiếp hoặc j đó tương tự=.=

 57. Knucklehead
 đồ đần độn"

Trò Chuyện với Gia Sư"

ESL: tiếng Anh là một ngôn ngữ thứ hai
--Tài Liệu Học Miễn Phí


"ESL Fast" Apps




tesleslfast.com
Copyright © 1994 - 2016. All rights reserved.
rong-chang ESL, Inc.