Cụm từ với "to be"


" To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nam
 • To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
 • To be beyond one's ken: Vượt khỏi sự hiểu biết
 • To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
 • To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
 • To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
 • To be blessed with good health.: Được may mắn có sức khỏe
 • To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
 • To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
 • To be born blind: Sinh ra thì đã mù
 • To be born of the purple: Là dòng dõi vương giả
 • To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
 • To be born under a lucky star: Sinh ra dưới một ngôi sao tốt(may mắn)
 • To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu
 • To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may
 • To be bowled over: Ngã ngửa
 • To be bred (to be)a doctor: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
 • To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
 • To be brought before the court: Bị đưa ra trước tòa án
 • To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
 • To be brought to bed: Sinh đẻ
 • To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm"

Trò Chuyện với Gia Sư"

ESL: tiếng Anh là một ngôn ngữ thứ hai
--Tài Liệu Học Miễn Phí


"ESL Fast" Apps




tesleslfast.com
Copyright © 1994 - 2016. All rights reserved.
rong-chang ESL, Inc.