Cụm từ với "to be"
" To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
• To be beyond one's ken: Vượt khỏi sự hiểu biết
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
• To be blessed with good health.: Được may mắn có sức khỏe
• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi vương giả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra dưới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
• To be brought before the court: Bị đưa ra trước tòa án
• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm"